Đề cương chi tiết môn học ngành Ngôn ngữ Anh
I. KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tên môn học | Mã môn học |
52.PT.001.5 | |
52.PT.004.3 | |
52.PT.003.2 | |
Tiếng Anh cơ sở I (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.010.4 |
| |
| |
| |
| |
Tiếng Anh cơ sở II (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.011.4 |
| |
| |
| |
| |
52.IT.001.2 | |
52.IR.001.2 |
II. KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
1. Kiến thức cơ sở khối ngành
Tên môn học | Mã môn học |
52.IC.002.2 | |
52.PT.009.2 | |
52.PT.006.2 | |
52.PT.005.2 | |
52.PT.007.2 | |
52.IL.002.2 | |
Báo chí và Ngoại giao | 52.IC.008.2 |
2. Kiến thức cơ sở ngành
Tên môn học | Mã môn học |
52.E.001.2 | |
52.E.002.2 | |
52.E.003.2 | |
Tiếng Anh cơ sở III (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.012.4 |
Tiếng Anh cơ sở III - Đọc hiểu III |
|
Tiếng Anh cơ sở III - Nghe hiểu III |
|
| |
| |
Ngữ âm – Âm vị học tiếng Anh | 52.E.004.2 |
52.E.006.2 | |
52.E.007.2 | |
Ngữ dụng học tiếng Anh | 52.E.005.2 |
52.E.013.2 |
3. Kiến thức chuyên sâu của ngành
Tên môn học | Mã môn học |
52.E.008.3 | |
Đất nước học Anh – Mỹ | 52.E.009.3 |
Lý thuyết dịch – Tiếng Anh | 52.E.020.2 |
52.E.014.2 | |
52.E.015.2 | |
Tiếng Anh chuyên ngành II – Nghe hiểu chuyên ngành II | 52.E.016.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành II – Đọc hiểu chuyên ngành II | 52.E.017.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành III – Nghe hiểu chuyên ngành III | 52.E.018.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành III – Đọc hiểu chuyên ngành III | 52.E.019.2 |
Biên dịch I – Tiếng Anh | 52.E.021.2 |
Biên dịch II – Tiếng Anh | 52.E.022.2 |
Biên dịch III – Tiếng Anh | 52.E.023.2 |
Biên dịch IV – Tiếng Anh | 52.E.024.2 |
Phiên dịch I – Tiếng Anh | 52.E.028.2 |
Phiên dịch II – Tiếng Anh | 52.E.029.2 |
PP nghiên cứu trong ngôn ngữ học ứng dụng | 52.E.025.2 |
Phân tích diễn ngôn | 52.E.026.2 |
Ngôn ngữ học xã hội | 52.E.027.2 |
Tiếng Anh trong văn bản ngoại giao | 52.E.030.2 |
Kỹ năng thuyết trình | 52.E.032.2 |
Kỹ năng đàm phán | 52.E.033.2 |
Kỹ năng tổ chức sự kiện | 52.E.034.2 |
Kỹ năng chủ trì hội nghị | 52.E.031.2 |
Kỹ năng làm PR | 52.E.035.2 |
Kỹ năng viết báo cáo | 52.E.036.2 |
4. Kiến thức bổ trợ
Tên môn học | Mã môn học |
52.IL.001.2 | |
52.PT.010.2 | |
52.IR.008.2 | |
Chính sách đối ngoại VN II | 52.IR.009.2 |
52.IR.011.2 | |
52.IE.010.3 | |
52.IR.004.2 | |
52.IR.005.2 | |
Lý luận QHQT | 52.IR.006.2 |
52.IL.011.2 | |
52.IL.013.2 | |
Luật Kinh tế quốc tế | 52.IL.015.2 |
52.IE.003.2 | |
52.IE.005.2 | |
Kinh tế đối ngoại VN | 52.IE.012.2 |