Đề cương chi tiết môn học ngành Truyền thông quốc tế
I. KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tên môn học | Mã môn học |
52.PT.001.5 | |
52.PT.003.2 | |
52.PT.004.3 | |
Tiếng Anh cơ sở I (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.010.4 |
| |
| |
| |
| |
Tiếng Anh cơ sở II (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.011.4 |
| |
| |
| |
| |
Tiếng Anh cơ sở III (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.012.4 |
| |
| |
| |
| |
52.IR.001.2 | |
Toán thống kê cho khoa học xã hội | 52.IC.001.2 |
52.IT.001.2 |
II. KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
1. Cơ sở khối ngành, ngành
Tên môn học | Mã môn học |
52.PT.009.2 | |
Đại cương văn hóa Việt | 52.IC.002.2 |
52.PT.006.2 | |
52.IL.002.2 | |
52.PT.005.2 | |
52.PT.007.2 | |
52.IR.007.2 | |
52.IC.003.2 | |
Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội | 52.IC.004.2 |
52.IC.005.2 | |
52.E.014.2 | |
52.E.015.2 | |
Tiếng Anh chuyên ngành II – Nghe hiểu chuyên ngành II | 52.E.016.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành II – Đọc hiểu chuyên ngành II | 52.E.017.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành III – Nghe hiểu chuyên ngành III | 52.E.018.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành III – Đọc hiểu chuyên ngành III | 52.E.019.2 |
Biên dịch I – Tiếng Anh | 52.E.021.2 |
Biên dịch II – Tiếng Anh | 52.E.022.2 |
Kỹ năng làm PR | 52.E.035.2 |
2. Ngành chính
Tên môn học | Mã môn học |
Đại cương Truyền thông quốc tế | 52.IC.006.2 |
Phương pháp nghiên cứu truyền thông | 52.IC.011.2 |
52.IC.014.2 | |
52.IC.009.2 | |
52.IC.010.2 | |
Lịch sử các phương tiện thông tin đại chúng QT | 52.IC.007.2 |
Các chuyên đề về truyền thông quốc tế | 52.IC.012.2 |
Công chúng của truyền thông quốc tế | 52.IC.013.2 |
Báo chí và Ngoại giao | 52.IC.008.2 |
Ngôn ngữ báo chí trong truyền thông QT | 52.IC.015.2 |
Giao thoa văn hóa | 52.IC.016.2 |
Các chuyên đề ngoại giao văn hóa | 52.IC.017.2 |
Tôn giáo và quan hệ quốc tế | 52.IC.018.2 |
Toàn cầu hóa và văn hoá | 52.IC.019.2 |
Văn hóa dân tộc Việt | 52.IC.020.2 |
Xây dựng chiến lược PR | 52.IC.021.2 |
52.IC.022.2 | |
Quản lý khủng hoảng | 52.IC.023.2 |
PR chính phủ | 52.IC.024.2 |
PR và Quảng cáo | 52.IC.025.2 |
3. Bổ trợ
Tên môn học | Mã môn học |
52.IR.005.2 | |
52.IE.010.3 | |
52.IL.011.2 | |
Chính sách đối ngoại VN II | 52.IR.009.2 |
52.IR.011.2 | |
Công pháp quốc tế II | 52.IL.012.2 |
Chính trị quốc tế hiện đại | 52.IR.014.2 |
Luật biển quốc tế (tiếng Anh) | 52.IL.020.2 |
52.IL.013.2 | |
Các vấn đề toàn cầu trong QHQT hiện đại | 52.IR.012.2 |
Các vấn đề trong WTO | 52.IE.027.2 |
Luật quốc tế về Sở hữu trí tuệ (tiếng Anh) | 52.IL.026.2 |
Kỹ năng đàm phán | 52.E.033.2 |
Kỹ năng thuyết trình | 52.E.032.2 |
Kỹ năng viết báo cáo | 52.E.036.2 |