Mức thu học phí, ký túc xá năm học 2018-2019
BỘ NGOẠI GIAO
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
Mức thu học phí, ký túc xá năm học 2018-2019
_______________________
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
Quyết định số 75/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Học viện Ngoại giao thuộc Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Xét đề nghị của Phòng Quản trị Tài vụ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về mức thu học phí, ký túc xá áp dụng cho năm học 2018 – 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông/bà: Trưởng các đơn vị trong Học viện và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Các đơn vị - Lưu VP, QTTV, ĐT, CTCT-QLSV (đã ký)
- Lưu: VT & Khoa ĐTSĐH
Nguyễn Vũ Tùng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỨC THU HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ NĂM HỌC 2018 -2019
(Ban hành theo Quyết định số: 624 /QĐ-HVNG ngày 02 tháng 08 năm 2018 của
Giám đốc Học viện Ngoại giao)
STT | Diễn giải | Mức thu 01 tháng | Mức thu 01 kỳ | Mức thu 01 năm | Tỷ lệ | Ghi chú |
I | Thu học phí |
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo chính quy |
|
|
|
|
|
1.1 | Đại học | 810.000 | 4.050.000 | 8.100.000 | 1,0 | Hệ số so với bậc đại học |
1.2 | Thạc sĩ | 1.215.000 | 6.075.000 | 12.150.000 | 1,5 | |
1.3 | Tiến sĩ | 2.025.000 | 10.125.000 | 20.250.000 | 2,5 | |
2 | Đào tạo chất lượng cao |
|
|
|
|
|
2.1 | Ngôn ngữ Anh | 2.500.000 | 12.500.000 | 25.000.000 |
|
|
2.2 | Các ngành khác | 2.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
|
|
3 | Đào tạo du học tự túc |
|
|
|
|
|
3.1 | Đại học | 2.500.000 | 12.500.000 | 25.000.000 | 1,0 | Hệ số so với bậc đại học |
3.2 | Thạc sĩ | 3.750.000 | 18.750.000 | 37.500.000 | 1,5 | |
3.3 | Tiến sĩ | 6.250.000 | 31.250.000 | 62.500.000 | 2,5 | |
II | Thu tiền ở ký túc xá |
|
|
|
|
|
1 | Sinh viên chính quy - phòng tiêu chuẩn | 300.000 | 1.500.000 | 3.000.000 |
| Thu 10 tháng |
2 | Sinh viên chính quy - phòng chất lượng cao | 1.200.000 | 7.200.000 | 14.400.000 |
| Thu 12 tháng |
3 | Sinh viên tự túc | 600.000 | 3.600.000 | 7.200.000 |
| Thu 12 tháng |