Mức thu học phí, ký túc xá năm học 2018-2019

07:52 31/10/2018

      BỘ NGOẠI GIAO

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

Hà Nội, ngày  02  tháng 08  năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

Mức thu học phí, ký túc xá năm học 2018-2019

_______________________

GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

Quyết định số 75/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Học viện Ngoại giao thuộc Bộ Ngoại giao;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Xét đề nghị của Phòng Quản trị Tài vụ.

QUYẾT ĐỊNH

           Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định về mức thu học phí, ký túc xá áp dụng cho năm học 2018 – 2019.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông/bà: Trưởng các đơn vị trong Học viện và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:                                                                                                                          GIÁM ĐỐC

- Các đơn vị - Lưu VP, QTTV, ĐT, CTCT-QLSV                                                                          (đã ký)
- Lưu: VT & Khoa ĐTSĐH

Nguyễn Vũ Tùng

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỨC THU HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ NĂM HỌC 2018 -2019

(Ban hành theo Quyết định số: 624 /QĐ-HVNG ngày 02 tháng 08 năm 2018 của

Giám đốc Học viện Ngoại giao)

STT

Diễn giải

Mức thu 01 tháng

Mức thu 01 kỳ

Mức thu 01 năm

Tỷ lệ

Ghi chú

I

Thu học phí

1

Đào tạo chính quy

1.1

Đại học

810.000

4.050.000

8.100.000

1,0

Hệ số so với bậc đại học

1.2

Thạc sĩ

1.215.000

6.075.000

12.150.000

1,5

1.3

Tiến sĩ

2.025.000

10.125.000

20.250.000

2,5

2

Đào tạo chất lượng cao

2.1

Ngôn ngữ Anh

2.500.000

12.500.000

25.000.000

2.2

Các ngành khác

2.000.000

10.000.000

20.000.000

3

Đào tạo du học tự túc

3.1

Đại học

2.500.000

12.500.000

25.000.000

1,0

Hệ số so với bậc đại học

3.2

Thạc sĩ

3.750.000

18.750.000

37.500.000

1,5

3.3

Tiến sĩ

6.250.000

31.250.000

62.500.000

2,5

II

Thu tiền ở ký túc xá

1

Sinh viên chính quy - phòng tiêu chuẩn

300.000

1.500.000

3.000.000

Thu 10 tháng

2

Sinh viên chính quy - phòng chất lượng cao

1.200.000

7.200.000

14.400.000

Thu 12 tháng

3

Sinh viên tự túc

600.000

3.600.000

7.200.000

Thu 12 tháng

Cùng chuyên mục