Đề cương chi tiết môn học ngành Luật quốc tế
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tên môn học | Mã môn học |
52.PT.001.5 | |
52.PT.004.3 | |
52.PT.003.2 | |
52.IR.001.2 | |
52.IR.002.2 | |
52.IT.001.2 |
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
1. Kiến thức cơ sở khối ngành
Tên môn học | Mã môn học |
52.PT.009.2 | |
52.PT.006.2 | |
52.PT.005.2 | |
52.PT.007.2 | |
52.IL.001.2 |
2. Kiến thức cơ sở ngành
Tên môn học | Mã môn học |
52.IL.003.2 | |
52.IL.004.3 | |
52.IL.005.2 | |
Các ngành luật VN theo lựa chọn I | 52.IL.006.2 |
Các ngành luật VN theo lựa chọn II | 52.IL.007.2 |
Các ngành luật VN theo lựa chọn III | 52.IL.008.2 |
52.IL.009.2 |
3. Kiến thức ngành chính
Tên môn học | Mã môn học |
52.IL.011.2 | |
Công pháp quốc tế II | 52.IL.012.2 |
52.IL.013.2 | |
Tư pháp quốc tế II | 52.IL.014.2 |
Luật Kinh tế quốc tế | 52.IL.015.2 |
Luật Kinh doanh quốc tế | 52.IL.016.2 |
Luật Điều ước quốc tế (Tiếng Anh) | 52.IL.017.2 |
Luật Nhân quyền quốc tế | 52.IL.018.2 |
Luật Tổ chức quốc tế (tiếng Anh) | 52.IL.019.2 |
Luật Biển quốc tế (tiếng Anh) | 52.IL.020.2 |
Luật Môi trường quốc tế | 52.IL.021.2 |
Giải quyết tranh chấp quốc tế (tiếng Anh) | 52.IL.022.2 |
Luật Đầu tư quốc tế (tiếng Anh) | 52.IL.023.2 |
Luật Thương mại quốc tế I | 52.IL.024.2 |
Luật Thương mại quốc tế II (tiếng Anh) | 52.IL.025.2 |
Luật quốc tế về Sở hữu trí tuệ (tiếng Anh) | 52.IL.026.2 |
Giải quyết tranh chấp KTQT I | 52.IL.027.2 |
Giải quyết tranh chấp KTQT II (tiếng Anh) | 52.IL.028.2 |
4. Kiến thức ngành phụ Ngoại ngữ
Tên môn học | Mã môn học |
Tiếng Anh cơ sở I (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.010.4 |
| |
| |
| |
| |
Tiếng Pháp cơ sở I | 52.F.001.4 |
Tiếng Anh cơ sở II (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.011.4 |
| |
| |
| |
| |
Tiếng Pháp cơ sở II | 52.F.002.4 |
Tiếng Anh cơ sở III (đối với sinh viên đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được xét miễn học, miễn thi và chuyển điểm tiếng Anh) | 52.E.012.4 |
| |
| |
| |
| |
Tiếng Pháp cơ sở III | 52.F.003.4 |
52.E.014.2 | |
52.E.015.2 | |
Tiếng Pháp nghe-nói chuyên ngành I | 52.F.004.2 |
Tiếng Pháp đọc hiểu chuyên ngành I | 52.F.005.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành II – Nghe hiểu chuyên ngành II | 52.E.016.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành II – Đọc hiểu chuyên ngành II | 52.E.017.2 |
Tiếng Pháp nghe-nói chuyên ngành II | 52.F.006.2 |
Tiếng Pháp đọc hiểu chuyên ngành II | 52.F.007.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành III – Nghe hiểu chuyên ngành III | 52.E.018.2 |
Tiếng Anh chuyên ngành III – Đọc hiểu chuyên ngành III | 52.E.019.2 |
Tiếng Pháp nghe-nói chuyên ngành III | 52.F.008.2 |
Tiếng Pháp đọc hiểu chuyên ngành III | 52.F.009.2 |
Đất nước học – Đời sống chính trị Pháp | 52.F.020.2 |
Biên dịch I – Tiếng Anh | 52.E.021.2 |
Biên dịch II – Tiếng Anh | 52.E.022.2 |
Biên dịch I – Tiếng Pháp | 52.F.024.2 |
Biên dịch II – Tiếng Pháp | 52.F.025.2 |
5. Kiến thức bổ trợ
Tên môn học | Mã môn học |
52.IR.005.2 | |
Lý luận QHQT | 52.IR.006.2 |
52.IR.007.2 | |
Chính sách đối ngoại VN III | 52.IR.010.2 |
52.IR.011.2 | |
52.IE.003.2 | |
52.IE.005.2 | |
52.IE.008.2 | |
52.IE.013.2 | |
Lý thuyết xác suất và thống kê | 52.IE.002.2 |
Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội | 52.IC.004.2 |
Quản lý nhà nước, pháp luật về báo chí | 52.IC.005.2 |
52.IC.009.2 | |
Phương pháp nghiên cứu truyền thông | 52.IC.011.2 |
Các thể loại báo chí | 52.IC.014.2 |
Tạo bởi admin_qhqt
Cập nhật 14-03-2012